Máy lạnh Daikin âm trần cassette 42000 BTU 1 chiều
- Công suất: 42.000 BTU
- Loại máy: Một chiều
- Model máy: FCNQ42MV1/RNQ42MY19
- Giá bán: 38.600.000 (Giá bao gồm VAT, chưa bao gồm công lắp đặt, vật tư)
- Bảo hành: 12 tháng toán máy và 04 năm với máy nén
- Xuất xứ: Thái Lan
Các công suất Điều hòa Âm trần Daikin
- Điều hòa Âm trần Daikin 13.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 14.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 18.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 24.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 30.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 36.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 48.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 45.000BTU
- Điều hòa Âm trần Daikin 21.000BTU
Tính năng Daikin FCNQ42MV1/RNQ42MY19 âm trần cassette 42000 BTU 1 chiều
Mặt nạ vuông đồng nhất
Tất cả các kiểu máy Dieu hoa Daikin âm trần từ 18NU đến 48NU đều sử dụng cùng một cỡ panel. Tuy lắp đặt nhiều thiết bị nhưng vẫn đảm bảo được tính đồng nhất về hình thể và hài hòa về mặt thẩm mĩ. Điều này giúp bạn dễ dàng hơn trong việc bố trí hệ thống ánh sáng trên trần và thiết kế đồ nội thất. |
Thiết kế gọn nhẹ và hoạt động êm
Các dàn lạnh sử dụng quạt tuabin có bộ khuếch tán thiết kế theo khí động học.
Sức cản gió đã được làm giảm đi nhờ việc phối hợp cánh
quạt và bộ khuếch tán để điều chỉnh dòng không khí bên trong thiết
bị. Quạt tuabin có bộ khuếch tán chạy êm và được thiết kế gọn nhẹ. |
||||||||||||||||||||||
|
Sảng khoái và thuận tiện tối ưu nhờ ba chế độ thổi gió
Hướng thổi | Cài đặt chống thổi vào người | Cài đặt tiêu chuẩn | Cài đặt chống làm bẩn trần |
Theo yêu cầu | Khi không muốn hút khí | Khi muốn hút khí (Trần sẽ bị bẩn) | Khi phải giữ cho trần nhà không bị đốm |
Đảo gió tự động |
Đảo gió tự động trong khoảng từ 10o đến 40o |
Đảo gió tự động trong khoảng từ 10o đến 65o |
Đảo gió tự động trong khoảng từ 30o đến 65o |
Hướng thổi có thể cài đặt ở 5 mức |
Có thể cài đặt ở 5 mức khác nhau trong khoảng từ 10o đến 42o |
Có thể cài đặt ở 5 mức khác nhau trong khoảng từ 10o đến 65o |
Có thể cài đặt ở 5 mức khác nhau trong khoảng từ 30o đến 65o |
Chống thổi vào người (với chế độ sưởi ẩm) |
Khi bắt đầu sưởi ấm và tắt nhiệt *, dòng khí được tự động cài đặt ở mức 10o cận ngang để tránh tiếp xúc trực tiếp với luồng khí mát |
Khi bắt đầu sưởi ấm và tắt nhiệt *, dòng khí được tự động cài đặt ở mức 30o để tránh tiếp xúc trực tiếp với luồng khí mát và tiếp xúc với trần |
|
Tự điều chỉnh hướng thổi |
Hướng thổi cuối cùng được lưu trong bộ nhớ và khi bật thiết bị lần sau, bộ nhớ sẽ tự động chọn chế độ thổi được lưu trong đó. (Tại nhà máy sản xuất, góc hướng gió được cài đặt mặc định 65o cho chế độ sưởi ấm và 35o cho chế độ làm lạnh.) |
Chú ý: Hướng thổi được cài đặt ở vị trí tiêu chuẩn khi thiết bị được xuất đi từ nhà máy.
Vị trí này có thể được thay đổi bằng cách sử dụng bộ điều khiển từ xa.
* Khi bộ điều chỉnh nhiệt ở chế độ tắt
Hệ thống đa luồng
Chú ý: Khi cài đặt chế độ thổi hai chiều hoặc ba chiều, phải sử dụng tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) để đóng các lối thoát không sử dụng |
Chỉ hướng nối ống |
|
Chỉ tấm chắn miệng thổi (tùy chọn) |
Có thể chọn hướng thổi khi lắp đặt
Chú ý: Khi sử dụng chế độ thổi hai hoặc ba luồng có thể làm tăng tiếng ồn vận hành của thiết bị.
Phân tán không khí rộng khắp
Một kiểu phân tán khí kiểu mới cho phép tăng lưu lượng luồng khí mà không tăng tốc độ gió. Có thể phân tán không khí xa hơn trước đây. |
Có thể lắp đặt trên trần cao
Tiêu chí về độ cao của trần và số luồng khí thổi:
Số luồng thổi được sử dụng | ||||||
18NU-26NU | 36NU-48NU | |||||
4 chiều | 3 chiều | 2 chiều | 4 chiều | 3 chiều | 2 chiều | |
Độ cao tiêu chuẩn | 2,7 m | 3,0 m | 3,5 m | 3,2 m | 3,6 m | 4,2 m |
Độ cao trần (1) | 3,0 m | 3,3 m | 3,8 m | 3,6 m | 4,0 m | 4,2 m |
Độ cao trần (2) | 3,5 m | 3,5 m | - | 4,2 m | 4,2 m | - |
Chú ý: Các cài đặt tại nhà máy là dùng cho độ cao trần tiêu chuẩn và thổi theo 4 hướng.
Với độ cao trần (1) và (2) dùng bộ điều khiển từ xa để cài đặt
Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
Với độ dày chỉ 240 mm, máy có thể lắp đặt dưới những dầm thấp
|
Dễ dàng điều chỉnh độ cao
Ở mỗi góc của thiết bị có một ổ điều chỉnh cho phép dễ dàng điều chỉnh độ treo cao của thiết bị.
Chú ý: |
Tất cả các kiểu áp trần đều không có khoang trên
Ngay cả khi có gắn mặt nạ thì kiểu dàn lạnh này vẫn là một trong những kiểu nhẹ nhất.
Lưới gió hồi có thể quay 90o |
Cơ cấu nâng ống xả nước |
Dễ dàng lắp đặt các thiết bị tùy chọn
Bộ lọc có hiệu suất cao và các thiết bị tùy chọn khác được dễ dàng lắp vào vị trí mà không cần phải dùng đến tô vít.
Tiện nghi
Đảo gió tự động
Phân tán gió mát sảng khoái đến mọi nơi gần hay xa máy điều hòa. * Có thể cài đặt góc tạo hướng thổi gió (cài đặt cố định) |
Lựa chọn mô hình đảo gió (Chống thổi vào người, tiêu chuẩn, chống đốm trần)
Bạn có thể tự do cài đặt ba hướng thổi gió bằng điều khiển từ xa:
(1) Dải buồng khí ở vị trí tiêu chuẩn
(2) Dải buồng khí ở vị trí chống thổi trực tiếp vào người
(3) Dải buồng khí ở vị trí chống làm bẩn trần |
Tốc độ quạt có thể thay đổi
Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa, trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu gió thổi vào người. |
Chương trình "làm khô"
Hút ẩm được điều khiển bằng máy tính để tránh thay đổi đột ngột và khó chịu về nhiệt độ không khí. Rất hiệu quả trong việc giảm độ ẩm khó chịu mà không cần làm mát phòng. |
Ứng dụng trần cao
Phân tán làn gió sảng khoái xuống đến sàn nhà trong vùng điều hòa theo mọi phương hướng ở những nơi có trần cao. * Chú ý: Khi lắp thiết bị ở những nơi có trần cao, tùy thuộc vào từng loại máy mà có thể bị hạn chế ở một số chức năng liên quan tới độ cao tối đa, hướng thổi gió và các thiết bị tùy chọn. |
Hai bộ cảm biến nhiệt có thể lựa chọn
Cả dàn lạnh và bộ điều khiển từ xa có dây (tùy chọn) đều
có các bộ cảm biến nhiệt. Cảm biến nhiệt độ có thể ở ngay gần dàn
lạnh hoặc ở khu vực mục tiêu (trên bộ điều khiển từ xa) để tăng cảm
giác dễ chịu.
* Phải có bộ cảm biến nhiệt cho dàn lạnh khi điều hòa được điều khiển từ một phòng khác. * Chú ý: Bộ điều khiển từ xa không dây không có bộ cảm biến nhiệt |
Bộ chọn đặt thời gian
Thiết bị sẽ bắt đầu vận hành vào thời gian bật được cài đặt trước và tự động tắt khi tới thời điểm tắt đã cài đặt. |
Chống mốc
Xử lý chống mốc cho bộ lọc
Bộ lọc đã được xử lý chống nấm mốc |
Vận hành và bảo dưỡng
Cơ cấu nâng ống xả nước
Độ dốc lớn lơn đảm bảo dẫn nước xả hiệu quả hơn. Cơ cấu nâng cao này đặc biệt có ích khi ống xả dài. |
Nạp ga trước đến 15m
Nếu chiều dài ống không vượt quá 15m thì không cần nạp ga tại chỗ. |
Bộ lọc có tuổi thọ cao
Thời gian bảo trì là hai năm một lần. |
Tín hiệu bộ lọc
Tín hiệu bộ lọc nhắc nhở đã đến lúc cần tiến hành vệ sinh bộ lọc.
* Nếu sử dụng điều khiển từ xa có dây, ký hiệu sẽ được hiển thị trên màn hình LCD. Nếu sử dụng điều khiển từ xa không dây, tín hiệu bộ lọc trên thiết bị nhận tín hiệu sẽ sáng. |
Chức năng chống làm bẩn trần
Cơ chế thổi khí cải tiến của Daikin thổi luồng gió cách xa trần nên ít phải làm vệ sinh trần hơn. |
Các đặc tính điều khiển
Tự khởi động lại
Nếu thiết bị đang vận hành bị nguồn bị cắt, khi có điện trở lại máy sẽ khởi động lại cùng với chế độ trước khi điện bị ngắt. |
Các chức năng khác
Lá tản nhiệt PE
Để nâng cao tuổi thọ bằng cách nâng cao tính chống ăn mòn do muối và ô nhiễm môi trường, các lá tản nhiệt bọc polyetylen (có xử lý sơ bộ bằng acrylic) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng. |
Các thiết bị tùy chọn
Bộ lọc siêu bền
Không cần phải bảo trì trong khoảng 4 năm (10.000 giờ) ở các quầy hàng và văn phòng. * Với hàm lượng bụi là 0,15mg/m3 |
Bộ lọc hiệu suất cao
Có hai loại: Độ màu 65% và 90%. Bộ lọc này dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất hút bụi quy định trong bộ luật xây dựng. |
Bầu hút khí tươi
Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biệt tiện lợi cho những nơi không thể lắp quạt thông gió.Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt máy 9000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt máy 12000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt máy 18.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt máy 24.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 200,000 | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |