RAS-H10D1KCVG-V
- Công suất: 10.000BTU
- Loại máy: Một chiều
- Model máy: RAS-H10D1KCVG-V
- Giá bán: Liên hệ (Giá bao gồm VAT, chưa bao gồm công lắp đặt, vật tư)
- Bảo hành: 12 tháng
- Xuất xứ: Thái Lan
Các công suất Máy Điều hòa Toshiba
- Máy Điều hòa Toshiba 9.000BTU
- Máy Điều hòa Toshiba 12.000BTU
- Máy Điều hòa Toshiba 18.000BTU
- Máy Điều hòa Toshiba 24.000BTU
Tính năng Máy Điều hòa Toshiba 10000BTU 1 chiều inverter RAS-H10D1KCVG-V
Lọc khí đa cấp
Điều hòa không khí hiện đại có thể làm được nhiều hơn việc chỉ làm mát không khí, chúng còn có thể loại bỏ tất cả các loại chất có hại.
Bạc, vàng, titan, cây bạch quả, tre, cacbon, zeolit, vitamin C, táo, nho và dứa – chúng có những tính chất gì chung? Câu trả lời là: chúng đều được sử dụng bởi các nhà sản xuất máy điều hòa không khí để tạo ra các hệ thống lọc khí ở các máy điều hòa treo tường.
Hiệu quả lọc khí được đo bằng hiệu quả bắt các hạt bụi. Các sản phẩm lọc khí mới giờ đây đã có thể thu tóm được cả những vi rút với kích thước cực nhỏ.
Một số nhà sản xuất cũng chú trọng đặc biệt đến việc làm trong sạch và khử mùi không khí.
Quá trình lọc khí 7 cấp, hay trước đây là 6 cấp của máy điều hòa treo tường Toshiba bắt đầu bằng công việc lọc thô để hút các hạt bụi kích thước lớn. Công việc lọc tinh sẽ được tiến hành sau đó để đảm bảo rằng vi rút và vi khuẩn trong không khí đều bị thu tóm.
Lọc khí mới kết hợp Sasa (một tinh chất từ tre có tác dụng vô hiệu hóa vi khuẩn và vi rút), zeolit (TiO2, có tác dụng bắt bụi và loại bỏ các tạp chất hóa học độc hại), cùng với vitamin C có tác dụng như một chất chống ôxy hóa. Lọc khí này có thể lau rửa và có khả năng tái tạo lại các tính chất sau khi phơi khô dưới ánh nắng.
Một loại lọc khác kết hợp enzym sinh học và tinh chất bạch quả, có khả năng chống vi khuẩn và các chất gây dị ứng.
Ngoài ra cũng có những phin lọc sử dụng công nghệ silver nano và plasma để làm trong sạch không khí.
Hầu hết các bộ lọc có tuổi thọ 2 hoặc 3 năm, thậm chí dài hơn, và có thể làm sạch bằng máy hút bụi hoặc rửa và phơi ra nắng. Tất cả các vật liệu lọc của Toshiba đều đã được kiểm định tại các phòng thí nghiệm nghiên cứu thực phẩm của Nhật Bản.
Một tính năng khác của máy điều hòa không khí Toshiba trong phòng là khả năng tự làm sạch bằng ozôn, thiết kế này nhằm giảm độ ẩm, nguyên nhân thường tạo ra nấm mốc trong máy.
Chú trọng đến người tiêu dùng
Chúng ta cần lọc khí đến mức nào? Câu hỏi liên quan đến việc chúng ta cần sạch sẽ đến mức nào. Toshiba tin tưởng rằng mức mà chúng ta cần là rất cao. Các khuynh hướng sản xuất lọc khí trong phòng đã phát triển khá đa dạng trong nhiều năm. Và giờ đây có lẽ chúng ta đang ở điểm thời gian đặc biệt chú trọng đến nhu cầu của người tiêu dùng.
Cần phải có sự tương quan giữa mức độ sạch sẽ của không khí, mức độ ion hóa và khả năng làm việc của những người trong môi trường điều hòa. Khi nghĩ đến việc chúng ta hít thở thoải mái như thế nào khi đến thăm vùng quê hay bãi biển, chúng ta có thể tin rằng điều đó mang lại những giá trị nhất định. Tuy nhiên điều quan trọng là tất cả những cảm giác đó lại đến từ trong nhà, hay nơi bạn làm việc.
Bụi bẩn, các hạt kim loại, khói thuốc lá, vi khuẩn, vi rút, nấm mốc, khí ga, tất cả đều có trong không khí. Hầu hết bụi bẩn thoát ra từ da, tóc, quần áo và giầy. Nấm mốc có thể đến cùng với bụi bẩn, va khí ga có thể thoát ra từ các chất tẩy rửa, vật liệu xây dựng, thảm, thuốc nhuộm, sơn, chất đánh bóng, chất phụ gia,...
Xu hướng xây nhà hiện nay là kín, giảm lưu thông khí với bên ngoài. Vì vậy mà các tòa nhà trở nên ấm hơn, và cần đến điều hòa không khí nhiều hơn. Điều đó cũng có nghĩa là không khí lưu thông trong phòng sẽ bẩn hơn, nên cần biện pháp lọc khí hiệu quả hơn.
Việc tập trung vào khả năng lọc khí đương nhiên là trở nên quan trọng nhất đối với những khu vực nhạy cảm, đặc biệt là các khu dân cư, những khu vực dịch vụ như phòng khám, phòng trị liệu, các cửa hàng thú cảnh,...
Bảng giá lắp đặt điều hòa treo tường
BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT ĐiỀU HÒA TREO TƯỜNG | ||||
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 9.000 | ||||
Công lắp đặt máy 9000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 9.000 | 1 | m | 140,000 | 140,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 12.000 | ||||
Công lắp đặt máy 12000 BTU | 1 | Bộ | 250,000 | 250,000 |
Ống đồng máy 12.000 | 1 | m | 160,000 | 160,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 18.000 | ||||
Công lắp đặt máy 18.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 18.000 | 1 | m | 180,000 | 180,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 2.5mm | 1 | m | 20,000 | 20,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 100,000 | 100,000 |
Phụ kiện và công lắp đặt Điều hòa 24.000 | ||||
Công lắp đặt máy 24.000 BTU | 1 | Bộ | 300,000 | 300,000 |
Ống đồng máy 24.000 | 1 | m | 200,000 | 200,000 |
Giá đỡ cục nóng | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Dây điện 4mm | 1 | m | 24,000 | 24,000 |
Ống nước thải | 1 | m | 12,000 | 12,000 |
Bộ phụ kiện lắp đặt (băng cuốn, ốc vít .. ) | 1 | Bộ | 150,000 | 150,000 |
Thông số kỹ thuật Máy Điều hòa Toshiba 10000BTU 1 chiều inverter RAS-H10D1KCVG-V
Thông tin chung | |
Indoor Model Number |
RAS-H10S3KS-V |
Outdoor Model Number |
|
Công suất làm lạnh (Btu / h ) |
9383 |
Công suất làm nóng (Btu / h ) |
9383 |
EER [Btu/hW] |
|
C0P |
3.6 |
Hút ẩm | |
L / h |
1.2 |
Pt / h |
|
Lưu không khí (Indoor / Hi) | |
m3/min |
11.5 |
ft3/min |
|
Độ ồn ( dB ) | |
Trong nhà |
32 - 40 |
Ngoài trời |
47 - 49 |
Kích thước sản phẩm C*R*S ( mm ) | |
Trong nhà |
250*740*195 |
Ngoài trời |
550*780*290 |
Trọng lượng ( kg ) | |
Trong nhà |
8 |
Ngoài trời |
32 |
Tính năng kỹ thuật | |
ống môi chất lỏng mm |
6.35 |
ống môi chất ga mm |
9.52 |
Độ dài tối đa ống ga |
15m |
Điện áp (V) |
220/240 |
Dòng điện chiều lạnh (A) |
3.6 |
Dòng điện chiều nóng (A) |
|
Công suất tiêu thụ điện ( W ) |
770 - 800 |
|
|